Măng xông OPGW 48Fo
-
Mã sản phẩm: MA9135
-
2-3 Ngày
-
Liên hệ
- Giá sau Thuế: Liên hệ
Măng xông OPGW 48Fo
CẤU TẠO
- Vỏ măng sông OPGW được làm bằng hợp kim nhôm đặc biệt có độ bền cao. Vỏ gồm 2 phần riêng biệt liên kết với nhau bằng đai và các bu lông làm bằng thép không gỉ, bộ phận bít kín bằng gioăng cao su đặc biệt chống chịu được mọi thời tiết khắc nhiệt và có thể tháo lắp nhiều lần.
- Khay phân phối sợi quang là loại chứa được 24 mối nối quang. Tùy theo số lượng sợi yêu cầu mà số khay sẽ là 2 khay (24 mối nối); 2 khay (48 mối nối) hoặc 1 khay 48 mối nối, dung lượng kết nối tối đa là 96 sợi quang.
- Bên trong măng sông có các bộ phận cố định cáp, cột chặt cáp vào phần thân măng sông. Chỗ tiếp xúc cáp và măng sông được bít kín bằng bộ phận cổ cáp.
- Ống co nhiệt bảo vệ mối nối quang là loại dài 60mm
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
Các tiêu chuẩn áp dụng: IEC 664-1; IEC 439-1; IEC 68-2-2; IEC 60529; IEC 68-2-75
TT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
1 |
Dung lượng tối đa |
Sợi |
96 |
2 |
Số cổng cáp vào ra |
Cổng |
4 |
3 |
Đường kính cáp lớn nhất |
mm |
14,8 |
4 |
Độ kín khí khi chịu áp lực 2,1 Bar trong 24 giờ |
|
Không rò gỉ khí |
5 |
Thứ cấp bảo vệ IPX8 (ngâm nước ở độ sâu 1,4 mét trong 1 giờ) |
|
Không lọt nước vào |
6 |
Khả năng làm việc ở nhiệt độ o đến 65 độ C |
|
Không bị nứt vỡ, biến dạng |
7 |
Khả năng chịu tải trọng tĩnh 20.000N trong 15 phút |
|
Không bị nứt vỡ, biến dạng |
8 |
Độ bền va đập (mỗi điểm chịu 5 va đâp 20J) |
|
Không bị nứt vỡ, biến dạng |
9 |
Thử uốn cáp 50 chu kỳ, mỗi chu kỳ uốn về 2 phía 45 độ so với phương dọc cáp, chiều dài cáp cách đáy hộp 0,5 mét |
|
Không bị nứt vỡ, biến dạng |
10 |
Thử rung cơ học trong 5 giờ, tần số quét 5-50-5Hz, gia tốc rung 6m/s2 |
|
Không bị nứt vỡ, biến dạng |
11 |
Lực kéo tuột cáp khi cáp quang lắp vào măng sông |
N |
500 +/-5 |
12 |
Độ bền khi thử xoắn: Xoắn 2 đầu cáp một góc 90 độ, sau đó ngâm nước ở độ sâu 0,3 mét trong 1 giờ. |
|
Không hư hỏng, không ngấm nước |
13 |
Khả năng chịu tia cực tím trong 2 chu kỳ: Mỗi chu kỳ 24 giờ, 8 giờ chịu tia cực tím ở nhiệt độ 55 độ C, 16 giờ chịu tia cực tím trong bóng tối. |
|
Không biến màu, không hư hỏng |
14 |
Độ bền với hóa chất: Ngâm trong môi trường axit (PH=4), bazơ (PH=13) |
|
Không biến màu, không hư hỏng, không ngấm nước |
15 |
Độ ẩm làm việc cho phép |
% |
≤100 |
16 |
Kích thước: Cao x Đường kính |
mm |
485 x 230 |
17 |
Cân nặng |
kg |
6,6 |