Măng xông nằm ngang 96Fo
-
Mã sản phẩm: MA7419
-
2-3 Ngày
-
Liên hệ
- Giá sau Thuế: Liên hệ
Măng xông nằm ngang 96Fo
Măng xông quang dạng nằm ngang ABC
Giới thiệu:
Măng xông quang ABC bao gồm 4 ngõ cáp vào, ra với đường kính cáp từ Ф11 tới Ф25, được sử dụng cho việc đấu nối trực tiếp trên tuyến cáp hoặc rẻ nhánh ở đầu cuối, thuận tiện cho phân phối tuyến cáp và xử lý sự cố.
Đặc điểm:
· Làm bằng nhựa ABS với cấu trúc cơ khí chắc chắn. · Sử dụng giăng Silicon bảo đảm khả năng chống bụi, kín khí, kín nước. · Không gian thi công rộng, thuận tiện cho việc hàn nối cáp sợi quang.· Có thể bố trí được 4 khay chứa mối nối với dung lượng mỗi khay là 24 mối hàn nối.· Khay hàn bằng nhựa có dung lượng tối đa 24 mối nối quang được thiết kế đảm bảo bán kính cong của sợi quang không nhỏ hơn 3mm và chiều dài dự trữ sợi quang (trong khay hàn) cho phép không vượt quá 2m.· Các khay hàn được thiết kế mở theo dạng bản lề , từng khay chồng lên nhau dễ dàng cho việc mở rộng dung lượng măng xông trong quá trình khai thác và sử dụng. · Các cổng vào ra có các bộ phận để cố định cáp vào và rav Những thành phần bên trong bao gồm: · Khay lưu trữ sợi quang: Lưu trữ sợi quang hàn nối (cùng với ống lỏng để bảo vệ mối hàn sợi quang (ống co nhiệt))· Lược đỡ mối nối được làm bằng nhựa dùng để gá các mối nối nhiệt bảo đảm các điểm nối an toàn khi xếp trên cassette. Lược đỡ mối nối có thể bắt dễ dàng vào các khay cassette. Mỗi lược tối thiểu đỡ được 6 mối nối· Ống co nhiệt: Ống co nhiệt gồm một lõi inox và 2 lớp ống polymer co nhiệt bên ngoài. Khi ra nhiệt mối nối, nó sẽ làm kín khít hai đầu và bảo vệ mối nối kín khí. Lõi inox bên trong hỗ trợ làm bền thêm cho mối nối..· Bộ phận cố định: Cố định ống lỏng, cáp quang vào ra· Giăng Silicon· Cao su non
Ứng dụng:
· Treo trên mạng cáp· Gắn tường· Chôn trực tiếp
Đặc tính kỹ thuật
Tuân theo tiêu chuẩn |
Tuân theo các tiêu chuẩn về độ kín IP23 và tiêu chuẩn về chống cháy UL-94V0 |
Kích thước (mm) |
420 X 185 X 110 |
Trọng lượng |
2.6 |
Đường kính cáp |
Ф11-Ф25 |
Số lượng cổng cáp vào-ra |
4 cổng vào |
Dung lượng tối đa của mối nối quang |
48 mối nối |
Độ bền va đập |
Với một vật có khối lượng 1kg va đập vào măng sông ở nhiệt độ -20 độ C, ở khoảng cách sau ≥1m Măng sông không bị hư hỏng |
Chiều dài vòng sợi quang trần |
> 2 x 0.8m |
Chiều dài vòng ống lỏng (ống sợi quang với sợi quang bên trong - loose tube |
> 2 x 0.8m |
Khả năng chịu nén |
Với áp lực bên trong măng sông 40kPa, đặt lực nén lên măng sông trong vòng 1 phút. lực nén ≥ 2000N/10cm . Măng sông không bị biến dạng, không bị hở |
Độ chịu rung với tần số 25Hz, trong 15 phút, |
Biên độ A ≥ ± 1.5 mm |
Chống rỉ sét: Đối với thành phần kim loại: Phun muối vào các thành phần kim loại trong măng sông. |
Không bị rỉ trong thời gian từ 30 ngày trở lên |
Độ bền kéo |
≥ 1000N |
Mức độ chịu đựng ăn mòn hóa chất:Với áp lực bên trong măng sông 40kPa, với hóa chất gồm 5% HCl, 5% NaOH, 5% NaCl. |
Đảm bảo không bị ăn mòn và áp lực bên trong măng sông không bị giảm trong thời gian sau: Từ 24h trở lên |
Khả năng chịu lực thường xuyên |
≥ 100N |
Đặc tính điện: Măng sông đặt trong nước ở độ sâu 1.5m, trong 24h, điện áp đỉnh đến 15KVDC trong vòng 1 phút. Yêu cầu R > 20.000MΩ tại 500VDC. |
Măng sông , không bi hư hỏng không bị nhiễm điện bởi trường điện từ |
Khả năng chịu lực tức thời |
≥ 500N |
Khả năng chịu lực khi lắp đặt |
≥ 200N |
Độ bền xoắn (góc 90oC) hai hướng |
50Nm |
Độ bền uốn (góc uốn 45 oC) |
500N |
Điện trở cách điện |
≥ 5 x 106 MΩ |
Nhiệt độ hoạt động |
-40oC -> 60oC -> 75oC |
Độ ẩm |
85% ± 5% |