Cáp quang treo 4Fo

  • Mã sản phẩm: CA9760

  • 2-3 Ngày

  • Liên hệ

  • Giá sau Thuế: Liên hệ

Cấu trúc của cáp bao gồm các sợi quang, ống lỏng được nhuộm màu theo mã quy định. Ống lỏng và sợi độn PE (nếu cần) được bện SZ xung quanh thành phần gia cường trung tâm (phi kim loại hoàn toàn). Lõi cáp được bảo vệ bởi băng chống thấm, sợi thống thấm. Cáp được bọc lớp nhựa PE khả năng chịu tác động của môi trường, lực cơ học. Cáp được treo bằng dây treo kim loại có mạ chống rỉ.

So sánh sản phẩm

  1. TỔNG QUAN
  • Phạm vi áp dụng

Chỉ tiêu này bao gồm các yêu cầu kỹ thuật chung cho cáp quang đơn mốt treo hình số 8, từ 4 đến 24 sợi

  1. SỢI QUANG

 

  • Loại lợi: Sợi quang vỏ phản xạ.

 

  • Đặc tính quang học hình học cơ học và môi trường của sợi quang được mô tả trong Bảng 2.

 

Bảng 2: . Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt (ITU.G652D)

THÔNG SỐ

ĐƠN VỊ

CHỈ TIÊU

Hệ số suy hao

tại 1310nm

dB/km

Max £ 0.36

Trung bình 0.35

tại 1550nm

Max £ 0.23

Trung bình 0.22

Hệ số tán sắc CD

ps/nm.km

£ 3.5 tại 1285nm ~ 1330nm

£ 18 tại 1550nm

Bước song tán sắc không

nm

1300 ~ 1324

Độ dốc tán sắc không

ps/nm2.km

£ 0.092

Hệ số PMD

ps/(km)1/2

£ 0.2

Bước song cắt của cáp (lcc)

nm

£ 1260

Bước song cắt của sợi

1100~1280

Điểm suy hao đột biến

dB

£ 0.10 tại 1310nm & 1550nm

Đường kính trường mốt

mm

9.2 ± 0.4 tại 1310nm

10.4 ± 0.5 tại 1550nm

Độ đồng tâm của lớp phản xạ

mm

£ 0.5

Đường kính lớp phản xạ

mm

125 ± 1.0

Độ không tròn đều của lớp phản xạ

%

£ 1.0

Suy hao uốn cong

(60mm x 100vòng)

dB

£ 0.05 tại 1310nm

£ 0.10 tại 1550nm

Đường kính vỏ bảo vệ

mm

245 ± 5

 

Ứng xuất kéo căng

kpsi

³ 100

 

  1. CẤU TRÚC CỦA CÁP

 

Cấu trúc của cáp được mô tả trong Bảng 3.

 

Bảng 3: .Cấu trúc của cáp

THÔNG SỐ

MÔ TẢ

Loại sợi quang

Sợi quang đơn mốt ITU-G652D

Số sợi quang

4-24

Số sợi quang trong một ống lỏng

4-6

Ống lỏng

Vật liệu

PBT (Polybutylene Terephthalate)

Đường kính

Trung bình : 2.0mm ± 0.1mm

Chất điền đầy trong ống lỏng

Thixotropic Jelly Compound

Sợi độn (nếu cần)

Sợi PE

Thành phần gia cường trung tâm

FRP (Fiberglass Reinforced Plastic)

Thành phần chống thấm giữa các ống lỏng

Sợi chống thấm

Băng bảo vệ lõi cáp

Băng chống thấm

Dây tuốt vỏ cáp

Ripcord

Dây treo

Vật liệu

Dây thép bện 7x1.0mm có mạ chống rỉ

Vỏ bọc

HDPE, độ dày trung bình : 1.2 mm

Màng treo

HDPE ( 2.0x2.0mm ± 0.1)

Lớp vỏ bảo vệ

Vật liệu

nhựa HDPE màu đen

Độ dày

Trung bình :1.6 mm ± 0.1 mm

       

 

  1. MÃ MÀU CỦA SỢI QUANG VÀ ỐNG LỎNG

 

Mã màu của sợi quang và ống lỏng được mô tả trong Bảng 4.

 

Bảng 4. Mã màu của sợi quang và ống lỏng

 

Số thứ tự

1

2

3

4

5

Sợi quang

Blue

Orange

Green

Brown

 

Ống lỏng

Blue

Sợi độn

Sợi độn

Sợi độn

Sợi độn

  • Đặc tính cơ học và môi trường của cáp

 

Đặc tính cơ học và môi trường của cáp được mô tả trong Bảng 5. Tất cả các phép đo hệ số suy hao được thực hiện tại bước song 1550nm cho từng phép đo trong Bảng 5

 

Bảng 5.2. Đặc tính cơ học và môi trường của cáp

THÔNG SỐ

PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN

Khả năng chịu căng

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1

- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)

- Tải thử tác động lên cáp tuân theo Bảng 6

# Chỉ tiêu:

- Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất

- Tăng suy hao: £ 0.1 dB  tải liên tục

Khả năng chịu ép

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3

- Lực thử: 2000 N/10 cm trong 10 phút

- Số điểm thử: 1

# Chỉ tiêu

- Tăng suy hao: £ 0.10 dB

- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi

Khả năng chịu va đập

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4

- Độ cao của búa: 100 cm

- Trọng lượng búa: 1 kg

- Đầu búa có đường kính : 25 mm

- Số lần thử tại một điểm: 1 lần

- Số điểm thử:10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )

# Chỉ tiêu

- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

 

 

 

Bảng 5.2. Đặc tính cơ học và môi trường của cáp (Tiếp theo)

THÔNG SỐ

PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN

Khả năng chịu uốn cong

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-Method E11A

- Đường kính trục uốn: 20D (D =đường kính cáp)

- Góc uốn : ± 90°

- Số chu kỳ : 25 chu kỳ

# Chỉ tiêu

- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB

- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu xoắn

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7

-. Chiều dài thử: ≤ 4m

-. Số chu kỳ: 10 chu kỳ

-. Góc xoắn: ± 180°

- Trọng lượng 12 Kg

# Chỉ tiêu

-. Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB Sau khi hoàn thành phép thử

-. Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại

Khả năng chịu nhiệt

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1

-. Chu trình nhiệt  : 23°C ® -30°C ® +70°C ® 23°C

-. Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ

# Chỉ tiêu

-. Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km

Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy

# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14

- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm

- Thời gian thử : 24 giờ

- Nhiệt độ thử : 60°C

# Tiêu chuẩn

- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống

- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữa nguyên vị trí không bị rơi

 

 

 

 

 

 

 

  • Thông số cơ học và môi trường của cáp

Đặc tính cơ học và môi trường của cáp được mô tả trong Bảng 6.

Bảng 6: Thông số cơ học và môi trường của cáp

THÔNG SỐ

TIÊU CHUẨN

Khoảng vượt

£ 100m

Tải lớn nhất khi lắp đặt

≥  3,0kN

Tải lớn nhất khi hoạt động

≥  2,0 kN

Lực nén

≥ 2KN/10cm

Hệ số dãn nở nhiệt

£ 8.2x10-6/oC

Độ võng với khoảng vượt 100m

£1.5%

Dải nhiệt độ

-10 oC to 70 oC

Độ ẩm

0%~100%

Áp suất gió

90 daN/m2

 

 

  1. ĐÓNG GÓI VÀ ĐÁNH DẤU

 

  • Đánh dấu cáp và chiều dài

 

Vỏ cáp được in các thông tin trên mỗi mét chiều dài. Các thông tin khác có thể được in thêm theo yêu cầu của khách hàng.

 

  • Tên khách hàng (Khi khách hang yêu cầu)
  • Chủng loại cáp và số sợi quang ( “ACF8-SM4C - SM24C")
  • Tên nhà sản xuất
  • Năm sản xuất
  • Chiều dài

 

 

Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.

Viết đánh giá

Chú ý: Không sử dụng các định dạng HTML!
    Chưa tốt           Tốt