Cáp quang kéo cống Kim Loại 4 - 16Fo
-
Mã sản phẩm: CA1186
-
2-3 Ngày
-
Liên hệ
- Giá sau Thuế: Liên hệ
Cáp sợi quang đơn mốt kéo cống có vỏ bọc kim loại,
4 – 16 sợi
- SỢI QUANG
- Loại lợi: Sợi quang vỏ phản xạ.
- Đặc tính quang học hình học cơ học và môi trường của sợi quang được mô tả trong Bảng 2.1 và bảng 2.2.
Bảng 2.1: . Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt (ITU.G652D)
THÔNG SỐ |
ĐƠN VỊ |
CHỈ TIÊU |
||
Hệ số suy hao |
tại 1310nm |
dB/km |
<=0.35 |
|
tại 1550nm |
<= 0.22 |
|||
Hệ số tán sắc CD |
ps/nm.km |
<= 3.5 tại 1285nm ~ 1330nm <= 18 tại 1550nm |
||
Bước song tán sắc không |
nm |
1300 ~ 1324 |
||
Độ dốc tán sắc không |
ps/nm2.km |
<= 0.092 |
||
Hệ số PMD |
ps/(km)1/2 |
<= 0.08 |
||
Bước song cắt của cáp (lcc) |
nm |
<= 1260 |
||
Bước song cắt của sợi |
1100~1280 |
|||
Điểm suy hao đột biến |
dB |
<= 0.10 tại 1310nm & 1550nm |
||
Đường kính trường mốt |
mm |
9.2 ± 0.4 tại 1310nm 10.4 ± 0.5 tại 1550nm |
||
Độ đồng tâm của lớp phản xạ |
mm |
<= 0.5 |
||
Đường kính lớp phản xạ |
mm |
125 ± 1.0 |
||
Độ không tròn đều của lớp phản xạ |
% |
<= 1.0 |
||
Suy hao uốn cong (60mm x 100vòng) |
dB |
<= 0.05 tại 1310nm |
||
<= 0.10 tại 1550nm |
||||
Đường kính vỏ bảo vệ |
mm |
245 ± 5 |
|
|
Ứng xuất kéo căng |
kpsi |
>= 100 |
|
- CẤU TRÚC CỦA CÁP
Cấu trúc của cáp được mô tả trong Bảng 3.
Bảng 3: .Cấu trúc của cáp
THÔNG SỐ |
MÔ TẢ |
|
Loại sợi quang |
Sợi quang đơn mốt ITU-G652D |
|
Số sợi quang |
4 - 16 |
|
Số sợi quang trong một ống lỏng |
4 - 6 |
|
Ống lỏng |
Vật liệu |
PBT (Polybutylene Terephthalate) |
Đường kính |
Trung bình: 2.0 mm ± 0.1mm |
|
Chất điền đầy trong ống lỏng |
Thixotropic Jelly Compound |
|
Sợi độn (nếu cần) |
Sợi PE |
|
Thành phần gia cường trung tâm |
FRP (Fiberglass Reinforced Plastic); |
|
Thành phần chống thấm giữa các ống lỏng |
Sợi chống thấm |
|
Băng bảo vệ lõi cáp |
Băng chống thấm |
|
Sợi bóc vỏ |
01 sợi bóc |
|
Thành phần chịu lực bên ngoài |
Băng thép( ECC tape) |
|
Lớp vỏ ngoài |
Vật liệu |
nhựa HDPE màu đen |
Độ dày |
≥ 1.5 mm |
Thông số cơ bản của cáp
Số sợi quang |
Đường kính trung bình (mm) |
Trọng lượng trung bình (kg/km) |
Bán kính uốn cong (mm) D- đường kính cáp |
|
Có tải |
Không tải |
|||
4 - 16 |
11.8 |
132 |
280 |
160 |
Bảng 5.2. Đặc tính cơ học và môi trường của cáp
THÔNG SỐ |
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu căng |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 - Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) - Tải thử tác động lên cáp tuân theo Bảng 6 # Chỉ tiêu: - Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất - Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 2.5kN/10cm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 1 kg - Đầu búa có đường kính : 25 mm - Số lần thử tại một điểm: 1 lần - Số điểm thử:10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Bảng 5.2. Đặc tính cơ học và môi trường của cáp (Tiếp theo)
THÔNG SỐ |
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu uốn cong |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-Method E11A - Đường kính trục uốn: 20D (D =đường kính cáp) - Góc uốn : ± 90° - Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 -. Chiều dài thử: ≤ 4m -. Số chu kỳ: 15 chu kỳ -. Góc xoắn: ± 180° - Trọng lượng 12 Kg # Chỉ tiêu -. Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB Sau khi hoàn thành phép thử -. Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu nhiệt |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 -. Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C -. Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu -. Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữa nguyên vị trí không bị rơi |
- Thông số cơ học và môi trường của cáp
Đặc tính cơ học và môi trường của cáp được mô tả trong Bảng 6.
Bảng 6: Thông số cơ học và môi trường của cáp
THÔNG SỐ |
TIÊU CHUẨN |
Lực kéo tối đa |
≥ 2.7 kN |
Lực nén |
2.5KN/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt |
£ 8.2x10-6/oC |
Dải nhiệt độ |
-10 oC -70 oC |
Độ ẩm |
0%~100% |