Cáp quang ADSS 48Fo KV300
-
Mã sản phẩm: CA5180
-
2-3 Ngày
-
Liên hệ
- Giá sau Thuế: Liên hệ
- TỔNG QUAN
- Phạm vi áp dụng
Chỉ tiêu này bao gồm các yêu cầu kỹ thuật chung cho cáp quang đơn mốt treo hoàn toàn phi kim loại, 48 sợi.
- Mô tả
Cấu trúc của cáp bao gồm các sợi quang, ống lỏng được nhuộm màu theo mã quy định. Ống lỏng và sợi độn PE (nếu cần) được bện SZ xung quanh thành phần gia cường trung tâm (phi kim loại hoàn toàn). Lõi cáp được bảo vệ bởi băng chống thấm, sợi thống thấm. Dây chịu lực phi kim loại(Aramid Yarns). Cáp được bọc lớp nhựa PE có khả năng chịu tác động của môi trường, lực cơ học.
- SỢI QUANG
- Loại lợi: Sợi quang vỏ phản xạ.
- Đặc tính quang học hình học cơ học và môi trường của sợi quang được mô tả trong Bảng 2.
Bảng 2: . Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt (ITU.G652D)
THÔNG SỐ |
ĐƠN VỊ |
CHỈ TIÊU |
||
Hệ số suy hao |
tại 1310nm |
dB/km |
Max £ 0.36 Trung bình 0.35 |
|
tại 1550nm |
Max £ 0.23 Trung bình 0.22 |
|||
Hệ số tán sắc CD |
ps/nm.km |
£ 3.5 tại 1285nm ~ 1330nm £ 18 tại 1550nm |
||
Bước song tán sắc không |
nm |
1300 ~ 1324 |
||
Độ dốc tán sắc không |
ps/nm2.km |
0.092 |
||
Hệ số PMD |
ps/(km)1/2 |
£ 0.2 |
||
Bước song cắt của cáp (lcc) |
nm |
£ 1260 |
||
Bước song cắt của sợi |
1100~1280 |
|||
Điểm suy hao đột biến |
dB |
£ 0.10 tại 1310nm & 1550nm |
||
Đường kính trường mốt |
mm |
9.2 ± 0.1 tại 1310nm 10.5 ± 0.1 tại 1550nm |
||
Độ đồng tâm của lớp phản xạ |
mm |
£ 0.5 |
||
Đường kính lớp phản xạ |
mm |
125 ± 1.0 |
||
Độ không tròn đều của lớp phản xạ |
% |
£ 1.0 |
||
Suy hao uốn cong (60mm x 100vòng) |
dB |
£ 0.05 tại 1310nm |
||
£ 0.10 tại 1550nm |
||||
Đường kính vỏ bảo vệ |
mm |
245 ± 5 |
|
|
Ứng xuất kéo căng |
kpsi |
³ 100 |
|
- CẤU TRÚC CỦA CÁP
Cấu trúc của cáp được mô tả trong Bảng 3.
Bảng 3: .Cấu trúc của cáp
THÔNG SỐ |
MÔ TẢ |
|
Loại sợi quang |
Sợi quang đơn mốt ITU-G652D |
|
Số sợi quang |
48 |
|
Số sợi quang trong một ống lỏng |
12 |
|
Ống lỏng |
Vật liệu |
PBT (Polybutylene Terephthalate) |
Đường kính |
Trung bình:2.4mm ± 0.1mm |
|
Chất điền đầy trong ống lỏng |
Thixotropic Jelly Compound |
|
Sợi độn (nếu cần) |
Sợi PE |
|
Thành phần gia cường trung tâm |
FRP (Fiberglass Reinforced Plastic) |
|
Thành phần chống thấm giữa các ống lỏng |
Sợi chống thấm |
|
Băng bảo vệ lõi cáp |
Băng chống thấm |
|
Lớp vỏ trong |
Vật liệu |
nhựa PE màu đen tỷ trọng cao(HDPE) |
Độ dày |
≥ 0.8mm |
|
Dây treo chịu lực phi kim loại |
Sợi chịu lực phi kim loại Aramid Yarns |
|
Sợi bóc vỏ |
02 sợi bóc (mỗi lớp 1 sợi) |
|
Lớp vỏ ngoài |
Vật liệu |
nhựa PE màu đen tỷ trọng cao(HDPE) |
Độ dày |
≥ 1.6mm |
- MÃ MÀU CỦA SỢI QUANG VÀ ỐNG LỎNG
Mã màu của sợi quang và ống lỏng được mô tả trong Bảng 4.
Bảng 4. Mã màu của sợi quang và ống lỏng
Số thứ tự |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Sợi quang |
Blue |
Orange |
Green |
Brown |
Grey |
White |
Red |
Black |
Yellow |
Violet |
Pink |
Aqua |
|
Ống lỏng |
Blue |
Orange |
Green |
Brown |
Sợi độn |
Sợi độn |
|
|
|
- ĐẶC TÌNH VẬT LÝ CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP
- Dải nhiệt độ
Cáp sợi quang trong chỉ tiêu này đáp ứng các dải nhiệt độ sau:
-. Làm việc : 0 °C to +80°C
-. Lắp đặt : 0 °C to +60°C
-. Lưu kho và vận chuyển : -10 °C to +70°C
- Đặc tính cơ học và môi trường của cáp
Đặc tính cơ học và môi trường của cáp được mô tả trong Bảng 5. Tất cả các phép đo hệ số suy hao được thực hiện tại bước song 1550nm cho từng phép đo trong Bảng 5
Bảng 5.2. Đặc tính cơ học và môi trường của cáp
THÔNG SỐ |
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu căng |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1 - Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) - Tải thử tác động lên cáp tuân theo Bảng 6 # Chỉ tiêu: - Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất - Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3 - Lực thử: 2.5 kN/10 cm trong 10 phút - Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu - Tăng suy hao: £ 0.10 dB - Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4 - Độ cao của búa: 100 cm - Trọng lượng búa: 1 kg - Đầu búa có đường kính : 25 mm - Số lần thử tại một điểm: 1 lần - Số điểm thử:10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Bảng 5.2. Đặc tính cơ học và môi trường của cáp (Tiếp theo)
THÔNG SỐ |
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu uốn cong |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-Method E11A - Đường kính trục uốn: 20D (D =đường kính cáp) - Góc uốn : ± 90° - Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu - Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB - Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7 -. Chiều dài thử: ≤ 4m -. Số chu kỳ: 10 chu kỳ -. Góc xoắn: ± 180° - Trọng lượng 12 Kg # Chỉ tiêu -. Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB Sau khi hoàn thành phép thử -. Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu nhiệt |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1 -. Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C -. Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu -. Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy |
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14 - Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm - Thời gian thử : 24 giờ - Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn - Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống - Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữa nguyên vị trí không bị rơi |
Bảng 6: Thông số cơ học và môi trường của cáp
THÔNG SỐ |
TIÊU CHUẨN |
Khoảng vượt cho phép tối đa |
≤ 300 m |
Độ bền lực căng tới hạn(ETS) |
≥ 18.6 kN |
Lực căng làm việc tối đa mà sợi quang không bị lực tác động
|
≥ 9.3 kN |
Lực nén |
≥ 2.5 kN/10cm |
Áp xuất gió làm việc tối đa |
≥ 95daN/m2 |
Khả năng chịu được điện áp phóng điện |
≥ 20 kV DC Hay 10 kV đối với AC (50~60Hz) |
Hệ số dãn nở nhiệt |
£ 1,5x10-6/oC |
Độ võng với khoảng vượt 300m |
£1.5% |
Dải nhiệt độ |
-10 oC đến 80 oC |
Độ ẩm |
0%~100% |