Cáp thoại 10 đôi
-
Mã sản phẩm: CA1606
-
2-3 Ngày
-
Liên hệ
- Giá sau Thuế: Liên hệ
Giới thiệu chung Cáp của Công ty Z43 phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật cáp treo (F8) luồn cống - Cáp thông tin ruột (dây) dẫn bằng đồng có nhồi dầu chống ẩm và màng nhôm ngăn nhiễu - ngăn ẩm, lắp đặt cho cáp tự treo, luồn cống. Cáp viễn phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như IEC 708 (1-4), ANSI/ICEA-S-84-608-1988, tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 132 : 1998 v.v…
Bảng 1: Đường kính và sai lệch cho phép dây (ruột) dẫn cáp
Đường kính danh định ruột dẫn (mm) |
Sai lệch cho phép (mm) |
Khẳng định của nhà thầu |
0.50 |
0.50 ± 0.01 |
Đáp ứng |
Chiều dài thông tin cho phép xa nhất của các loại đường kính cáp
Đường kính dây ruột cáp |
Đơn vị |
0.5 mm |
Khẳng định của nhà thầu |
Cự ly thông tin xa nhất ứng với tiêu hao ở 7dB (Đối với các trạm thuộc thành phố |
Km |
4,2 |
Đáp ứng |
- Số đôi dự trữ (áp dụng cho cáp có dung lượng từ 100 đôi trở lên): Số đôi dự phòng được qui định cụ thể như sau: Đối với cáp từ 100 đôi trở lên số đôi dự phòng không vượt quá 1 % dung lượng (tổng số đôi) của cáp. Số đôi và vị trí của các đôi dự phòng trong từng loại cáp được mô tả chi tiết trong phụ lục 1. của tiêu chuẩn này.
Màu cách điện của đôi dự phòng: Dây A: Màu trắng; Dây B: Màu đỏ. Các đôi dự phòng được bố trí trong các nhóm nhỏ và mỗi nhóm có không qúa 01 đôi (xem mô tả chi tiết trong phụ lục 1)
w Việc cách điện cho ruột cáp : Tất cả các loại nhựa dùng để làm cách điện dây dẫn cũng như bọc vỏ cáp được nhập từ các hãng sản xuất uy tín trên thế giới (như. Borealis AB- Châu ÂU hoặc Dow Chemical / Union Carbide- Hoa Kỳ vv...) đã được xử lý thích hợp để chống côn trùng gặm nhấm, và phù hợp với các yêu cầu chung của các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như- IEC 708; ANSI / ICEA S-84-608-1988 vv. Cách điện dây dẫn bằng nhựa polyethylene đặc được mã hóa theo màu (CCP) hoặc bằng điện môi tổ hợp hai lớp. Lớp trong là nhựa xốp ( Foam PE), lớp ngoài là nhựa polyethylene đặc được mã hóa theo màu (FSP).
- Cường độ kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của dây dẫn:
Bảng 2: Cường độ kéo đứt và độ dãn dài của dây dẫn lớn hơn các giá trị quy định trong bảng.
Đường kính dây dẫn (mm) |
Độ dãn dài dây dẫn (%) |
Cường độ lực kéo đứt dây dẫn (Kgf/mm2) |
Khẳng định của nhà thầu |
0.50 |
15 |
20 |
Đáp ứng |
Bảng 3: Cường độ kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của vỏ cách điện dây dẫn lớn hơn giá trị quy định trong bảng.
Tham số |
Chỉ tiêu |
Khẳng định của nhà thầu |
|
Cách điện FS |
Cách điện CCP |
|
|
Cường độ lực kéo đứt (Kgf/mm2) |
1.05 |
1.05 |
Đáp ứng |
Độ dãn dài (%) |
300 |
400 |
Đáp ứng |
w Vỏ cáp : Độ dày trung bình của vỏ cáp phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn nghành TCN 68-132: 1998,
Bảng 4: Cường độ kéo đứt và độ dãn dài khi đứt của vỏ cáp lớn hơn giá trị quy định trong bảng.
Tham số |
Chỉ tiêu |
Khẳng định của nhà thầu |
Cường độ lực kéo đứt (Kgf/mm2) |
1.2 |
Đáp ứng |
Độ dãn dài (%) |
400 |
Đáp ứng |
w Về độ bền môi trường cho vỏ cáp: Vật liệu vỏ cáp của Cty CP Cáp và Vật liệu Mạng được làm từ tổ hợp (hợp phần - Compound) polyethylene đặc chủng, chứa các phụ gia ổn định nhiệt, quang và bền với các tác động môi trường (gồm cả muội than Carbon Black và các chất chống Oxy hoá, chống lão hoá khác v.v...) đảm bảo bảo vệ tin cậy lõi cáp khỏi các tác động của môi trường, tác động về cơ, nhiệt học trong quá trình lắp đặt.
- Nhồi dầu chống ẩm cho cáp: Toàn bộ không gian trống trong lõi cáp được nhồi (điền đầy) bằng (hợp phần) dầu (mỡ) chống ẩm đặc chủng (filling jelly compound) - là chất hữu cơ không độc hại với cơ thể người, đủ để trong xuốt, sạch xẽ không ảnh hưởng đến việc phân
biệt màu của các đôi dây, có đặc tính điện môi, cách điện rất tốt, độ nhớt phù hợp ở nhiệt độ môi trường làm việc. Toàn bộ kẽ hở, không gian trống giữa các dây cách điện, giữa các bó nhóm con cũng như giữa các bó nhóm lớn của cáp được nhồi đầy loại dầu dùng để ngăn hơi ẩm, nước khuếch tán vào trong hay lăn dọc theo lõi cáp.
w Độ chảy dầu : phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn nghành TCN 68-132: 1998
- Màn che tĩnh điện: Sử dụng băng nhôm chống nhiễu có đặc tính điện, cơ liên tục, bao bọc lõi
cáp trên suốt chiều dài của cáp và có độ chồng ghép mí băng nhôm tối thiểu là 6mm đối với
cáp có dung lượng từ 100 đôi trở lên. Đối với cáp có dung lượng dưới 50 đôi mức chồng ghép
mí băng nhôm sẽ không được nhỏ hơn 20 % của độ rộng băng nhôm tương ứng. Băng nhôm
được tráng Polyethylene (PE) ở cả hại mặt, có tổng độ dày là: 0.20 mm ± 0.01mm
- Các dây dẫn cách điện phải được xoắn thành các đôi riêng biệt (Xoắn đôi): Hai dây dẫn đã
được bọc cách điện có màu phù hợp theo luật màu quy định được xoắn lại với nhau tạo thành
một đôi dây. Để đảm bảo chất lượng việc truyền dẫn giảm thiểu tối đa sự xuyên nhiễu điện từ,
các đôi dây trong một nhóm có các bước xoắn khác nhau và được xoắn theo cùng một chiều.
Bước xoắn của các đôi dây trong một nhóm 25 đôi, trung bình của mỗi đôi không vượt quá
140 mm.
8. |
Quy luật đánh mã màu:Bảng 4 : Quy luật màu dây của các đôi dây trong nhóm cơ bản 25 đôi |
Đôi số |
Màu dây a – b |
Đôi số |
Màu dây a - b |
1 |
Trắng – Lam |
14 |
Đen - Nâu |
2 |
Trắng – Cam |
15 |
Đen - Xám |
3 |
Trắng – Lục |
16 |
Vàng - Lam |
4 |
Trắng - Nâu |
17 |
Vàng - Cam |
5 |
Trắng - Xám |
18 |
Vàng - Lục |
6 |
Đỏ – Lam |
19 |
Vàng - Nâu |
7 |
Đỏ - Cam |
20 |
Vàng - Xám |
8 |
Đỏ – Lục |
21 |
Tím - Lam |
9 |
Đỏ - Nâu |
22 |
Tím - Cam |
10 |
Đỏ - Xám |
23 |
Tím - Lục |
11 |
Đen – Lam |
24 |
Tím - Nâu |
12 |
Đen - Cam |
25 |
Tím - Xám |
13 |
Đen – Lục |
Dự phòng |
Trắng - Đỏ |
w